Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
ngự tửu


rượu vua ban (có khi là vua dùng). Danh từ ngự nguyên chữ Hán nghĩa là đánh xe, cầm cương ngựa kéo xe. Dùng rộng ra là điều khiển, cai trị, công việc của ông vua: ngự thiện (vua ăn cơm), ngự lãm (vua xem), về sau chỉ cả con người làm việc đó: Ngài ngự (vua) "Chẳng đem việc ấy mà tâu ngự cùng" (Cung oán). Rồi thành tích từ: ngự tửu, ngự y (thầy thuốc) v.v



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.